xác đinh danh từ động từ tính từ trong những từ sau: vui, yêu, chơi,hiền, tốt, xấu, nỗi nhớ niềm vui, giọng hát, tiếng nói, sụ hi sinh, nhân hậu,sâu sắc, nông cạn, ghét, xúc động
hãy xác định danh từ, đọng từ ,tính từ.
làm nhanh lên nhé
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Danh từ :Niềm vui , Tình yêu,
Động từ : Vui chơi,Yêu thương
Tính từ : Đáng yêu
k cho m nha
-Danh từ: niềm vui ,tình yêu .
-Động từ: yêu thương, vui chơi.
-Tính từ:đáng yêu.
DT: niềm vui, danh từ
ĐT:yêu thương, vui chơi,
TT: vui tươi, đáng yêu
----------------HỌC TỐT------------------
Danh từ: Niềm vui,tình thương
Động từ:vui chơi,yêu thương
Tính từ: vui tươi,đáng yêu
- Danh từ: niềm vui, tình thương
- Động từ: vui chơi, yêu thương
- Tính từ: vui tươi, đáng yêu
Bài 1. Xác định danh từ, động từ, tính từ trong những từ sau: niềm vui, yêu thương, tình yêu, vui chơi, vui tươi, đáng yêu.
- Danh từ: tình yêu, niềm vui
- Động từ: yêu thương, cui chơi
- Tính từ: vui tươi , đáng yêu
Bài 2. Đặt câu:
có từ "của" là danh từ
.....Nhà bà Lan rất nhiều của cải.....................................................................................................................................
có từ "của" là quan hệ từ
............Cây bút của bạn Mai thật đẹp..............................................................................................................................
có từ “hay” là tính từ
.....Bạn Huyền hát rất hay.....................................................................................................................................
có từ “hay” là quan hệ từ
..............Mọi người thích học hay chơi hơn............................................................................................................................
học tốt
Xác định danh từ có trong các từ sau: - học sinh, ngủ , sự hi sinh, đỏ thắm, rừng cây, niềm vui, cuộc đấu tranh, nỗi đau, học, núi đồi, yêu thương.
danh từ : tình yêu, niềm vui
động từ : yêu thương
tính từ : vui
Danh từ : tình yêu , niềm vui
Động từ : yêu thường
Tính từ : vui
Chúc bạn học tốt !
+ Danh từ: sách vở, kỉ niệm, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, nỗi buồn, niềm vui, tình thương.
+ Động từ: yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, suy nghĩ, vui chơi, yêu thương.
+ Tính từ: kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương, trìu mến, vui tươi, đáng yêu.
Mình dảm bảo 100% bài mình đúng :
- Danh từ : sách vở , cái đẹp, suy nghĩ cuộc vui, cơn giận, nỗi buồn
- Động từ : nhớ thương, tâm sự, lo lắng, yêu mến , xúc động, suy nghĩ
- Tính từ : kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương
Cho mk xin cái li ke
Danh từ : sách vở , cái đẹp , cuộc vui , cơn giận , nỗi buồn , thân thương
Động từ : kiên nhẫn , yêu mến , tâm sự , lo lắng , xúc động , nhớ thương , lễ phép , suy nghĩ
Tính từ : buồn , vui , trìu mến
Danh từ:
Tình yêu;niềm vui;công nhân;nỗi buồn.
Động từ:
Vui vẻ;học bài;viết;đọc;yêu thương;đi chơi.
Tính từ:
Đỏ thắm;xanh lè;xa tít.
danh từ :nỗi nhớ,niềm vui,giọng hát,tiếng nói,sự hi sinh
động từ:yêu,chơi,ghét,xúc động
tính từ:vui,hiền,tốt,xấu,nhân hậu,sâu sắc,nông cạn
học tốt nhé !!!!!!!
#MIN