K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 4 2020

danh từ :nỗi nhớ,niềm vui,giọng hát,tiếng nói,sự hi sinh 

động từ:yêu,chơi,ghét,xúc động

tính từ:vui,hiền,tốt,xấu,nhân hậu,sâu sắc,nông cạn

học tốt nhé !!!!!!!

#MIN

Danh từ :Niềm vui , Tình yêu,

Động từ : Vui chơi,Yêu thương

Tính từ : Đáng yêu

k cho m nha

5 tháng 4 2020

-Danh từ: niềm vui ,tình yêu .

-Động từ: yêu thương, vui chơi.

-Tính từ:đáng yêu.

18 tháng 2 2021

help me

18 tháng 2 2021

DT: niềm vui, danh từ

ĐT:yêu thương, vui chơi, 

TT: vui tươi, đáng yêu

            ----------------HỌC TỐT------------------

10 tháng 2 2020

Danh từ: Niềm vui,tình thương

Động từ:vui chơi,yêu thương

Tính từ: vui tươi,đáng yêu

10 tháng 2 2020

- Danh từ: niềm vui, tình thương

- Động từ: vui chơi, yêu thương

- Tính từ: vui tươi, đáng yêu

21 tháng 3 2020

 Bài 1. Xác định danh từ, động từ, tính từ trong những từ sau: niềm vui, yêu thương, tình yêu, vui chơi, vui tươi, đáng yêu.
- Danh từ: tình yêu, niềm vui
- Động từ: yêu thương, cui chơi 
- Tính từ: vui tươi , đáng yêu

Bài 2. Đặt câu:
có từ "của" là danh từ
.....Nhà bà Lan rất nhiều của cải.....................................................................................................................................
có từ "của" là quan hệ từ
............Cây bút của bạn Mai thật đẹp..............................................................................................................................
có từ “hay” là tính từ
.....Bạn Huyền hát rất hay.....................................................................................................................................
có từ “hay” là quan hệ từ
..............Mọi người thích học hay chơi hơn............................................................................................................................

học tốt

11 tháng 9 2021

học sinh,sự hi sinh,rừng cây,niềm vui,cuộc đấu tranh,nỗi đau,núi đồi

11 tháng 9 2021

Xác định danh từ có trong các từ sau: - học sinh, ngủ , sự hi sinh, đỏ thắm, rừng cây, niềm vui, cuộc đấu tranh, nỗi đau, học, núi đồi, yêu thương.

10 tháng 3 2020

danh từ : tình yêu, niềm vui

động từ : yêu thương

tính từ  : vui

Danh từ : tình yêu , niềm vui

Động từ : yêu thường

Tính từ : vui 

Chúc bạn học tốt !

+ Danh từ: sách vở, kỉ niệm, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, nỗi buồn, niềm vui, tình thương.
+ Động từ: yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, suy nghĩ, vui chơi, yêu thương.
+ Tính từ: kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương, trìu mến, vui tươi, đáng yêu.

22 tháng 6 2022

thanghoavui

14 tháng 7 2018

Mình dảm bảo 100% bài mình đúng :

- Danh từ : sách vở , cái đẹp, suy nghĩ cuộc vui, cơn giận, nỗi buồn

- Động từ : nhớ thương, tâm sự, lo lắng, yêu mến , xúc động, suy nghĩ 

- Tính từ : kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương

Cho mk xin cái li ke

14 tháng 7 2018

Danh từ : sách vở , cái đẹp , cuộc vui , cơn giận , nỗi buồn , thân thương
Động từ : kiên nhẫn , yêu mến , tâm sự , lo lắng , xúc động , nhớ thương , lễ phép , suy nghĩ 
Tính từ : buồn , vui , trìu mến

8 tháng 1 2023

Danh từ:
Tình yêu;niềm vui;công nhân;nỗi buồn.
Động từ:
Vui vẻ;học bài;viết;đọc;yêu thương;đi chơi.
Tính từ:
Đỏ thắm;xanh lè;xa tít.

8 tháng 1 2023

Danh từ:
Tình yêu ; niềm vui ; công nhân ;nỗi buồn.
Động từ:
Vui vẻ ; học bài ; viết ; đọc ; yêu thương ; đi chơi.
Tính từ:
Đỏ thắm ; xanh lè ; xa tít.